BẢN TỰ CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DƯỢC LIỆU
Số: 01/TCB-TDTB/2022
Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố tiêu chuẩn chất lượng dược liệu
Tên tổ chức, cá nhân: Hợp tác xã sản xuất Nông nghiệp và Dịch vụ Thương mại Cao Nguyên Coffee
Địa chỉ : Thôn Kon Hring, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Điện thoại : 0972026069
Email : daongocthuan77@gmail.com
Mã số doanh nghiệp: 61011281206
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 05/2019/NNPTNT-TKT. Ngày Cấp:14/3/2019. Nơi cấp: Chi cục QLCL Nông Lâm Sản và Thủy sản Kon Tum.
Thông tin về sản phẩm
Tên dược liệu (tên khoa học): THẢO DƯỢC TẮM BÉ
Nguồn gốc:
– Thành phần: Hương nhu, Cúc tần, Tía tô, Kinh giới, Sài đất, Trầu không.
– Thời hạn sử dụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: 12 túi lọc/ bì.(14g/túi lọc)
Tên và địa chỉ cơ sở nuôi trồng, thu hái, khai thác:
Tên cơ sở: HTX sản xuất nông nghiệp và dịch vụ thương mại Cao Nguyên Coffee
Địa chỉ sản xuất: Thôn KonHring, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
III. Mẫu nhãn sản phẩm: Nhãn sản phẩm có nội dung phù hợp với Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa (có maket nhãn kèm theo).
Tiêu chuẩn chất lượng công bố
Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp và dịch vụ thương mại Cao Nguyên Coffee công bố Thảo Dược Tắm Bé đạt tiêu chuẩn chất lượng theo: Quy chuẩn kỹ thuật thử nghiệm số: 1072-K12/844/KT2-HC1 ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 trực thuộc Tổng cục đo lượng chất lượng.
Giới hạn kim loại nặng (ACM THA 05 Testing Method):
STT | Chỉ tiêu | Giới hạn |
1 | Thuỷ ngân | Nồng độ tối đa cho phép có trong sản phẩm mỹ phẩm là 1 phần triệu (1 ppm) |
2 | Asen | Nồng độ tối đa cho phép có trong sản phẩm mỹ phẩm là 5 phần triệu (5 ppm) |
3 | Chì | Nồng độ tối đa cho phép có trong sản phẩm mỹ phẩm là 20 phần triệu (20 ppm) |
Kết quả thử nghiệm:
TT | Tên chỉ tiêu, đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thử nghiệm |
1 | Hàm lượng Pb mg/kg | KT2.K8.TN-58/S | < 0,7 (MQL) |
2 | Hàm lượng Hg mg/kg | KT2.K8.TN-58/S | < 0,2 (MQL) |
3 | Hàm lượng As mg/kg | KT2.K8.TN-58/S | < 0,3 (MQL) |
Giới hạn vi sinh vật (ACM THA 06 Testing Method):
STT | Chỉ tiêu | Giới hạn | |
Sản phẩm dành cho trẻ em dưới 03 tuổi, sản phẩm tiếp xúc với vùng mắt hoặc niêm mạc | Sản phẩm khác | ||
1 | Tổng số vi sinh vật đếm được | =<500 cfu/g | =<1000 cfu/g |
2 | P. aeruginosa | Không được có trong 0,1g hoặc 0,1 ml mẫu thử | Không được có trong 0,1g hoặc 0,1ml mẫu thử |
3 | S. aureus | Không được có trong 0,1g hoặc 0,1 ml mẫu thử | Không được có trong 0,1g hoặc 0,1ml mẫu thử |
4 | C. albicans | Không được có trong 0,1g hoặc 0,1 ml mẫu thử | Không được có trong 0,1g hoặc 0,1ml mẫu thử |
Kết quả thử nghiệm:
TT | Tên chỉ tiêu, đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thử nghiệm |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g | ISO 21149:006 | 2,1 x 104 |
2 | P.aeruginosa – | ISO 22717: 2015 | Âm tính/g |
3 | C.albicans – | ISO 18416: 2015 | Âm tính/g |
4 | S.aureus – | ISO 22718: 2015 | Âm tính/g |
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về dược và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng dược liệu mà Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp và dịch vụ thương mại Cao Nguyên Coffee đã công bố./.
Kon Tum , ngày 11 tháng 11 năm 2022 ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký tên, đóng dấu) |